BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 62/2024/TT-BGTVT Hà Nội, ngày tháng 12 năm 2024
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT ngày 30
tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định danh mục
sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm
quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21
tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ số 36/2024/QH15 ngày
27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công
nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao
thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường và
Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả

62 30
2
năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông
vận tải.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TTBGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Thông
tư số 12/2022/TT-BGTVT)

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT như
sau:
“2. Danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư này áp dụng nguyên tắc sau:
a) Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu phải được chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định sau khi thông quan và trước khi đưa
ra thị trường;
b) Sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp trong nước phải được chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định trước khi đưa ra
thị trường.”.
2. Bãi bỏ khoản 3 Điều 3 Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT.
3. Bỏ cụm từ “Tổng cục” tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 12/2022/TTBGTVT.
4. Thay thế cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại
Điều 7 Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT bằng cụm từ “Cục trưởng Cục Đường
bộ Việt Nam”.
5. Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TTBGTVT bằng các Phụ lục I, Phụ lục II tương ứng ban hành kèm theo Thông tư
này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2025.
2. Hàng hóa nhập khẩu không thuộc danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định
tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này nhưng thuộc danh mục
sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 12/2022/TT-BGTVT, đã được cấp bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe nhập khẩu hoặc bản đăng ký kiểm tra chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phụ tùng xe cơ giới nhập khẩu trước ngày
Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục hoàn thành thủ tục chứng nhận chất lượng

3
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định tại thời điểm được cấp bản
đăng ký kiểm tra nêu trên.
3. Hàng hóa nhập khẩu thuộc danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ
lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này nhưng không thuộc danh mục
sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 12/2022/TT-BGTVT, đã đăng ký tờ khai hải quan trước ngày Thông tư này
có hiệu lực thì tiếp tục hoàn thành thủ tục nhập khẩu theo quy định tại thời điểm
đăng ký tờ khai hải quan./.

Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, KHCN&MT
(H.Lưu)
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Sang

Phụ lục I
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG
AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
TRƯỚC THÔNG QUAN (ĐỐI VỚI NHẬP KHẨU),
TRƯỚC KHI ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG (ĐỐI VỚI SẢN XUẤT, LẮP RÁP)

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2024/TT-BGTVT ngày tháng năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT Tên sản phẩm, hàng hóa Quy chuẩn Mã số HS Văn điều bảnchỉnh QPPL
I Lĩnh vực phương tiện giao
thông đường bộ
A Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ
moóc
QCVN 09:2024/BGTVT
QCVN 10:2024/BGTVT
QCVN 11:2024/BGTVT
QCVN 82:2024/BGTVT
QCVN 109:2024/BGTVT
TT 54/2024/TT-BGTVT
TT 55/2024/TT-BGTVT
1 Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi
rơ moóc)
8701.21
8701.22
8701.23
8701.24
8701.29
2 Ô tô khách (loại chở 10 người
trở lên, kể cả lái xe)
87.02
3 Ô tô con; Ô tô cứu thương; Ô tô
được thiết kế chủ yếu để chở
người (loại chở dưới 10 người
kể cả lái xe) loại khác (thuộc
nhóm 87.03)
87.03
4 Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô
tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô
tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở
xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô
chở hàng loại khác (thuộc nhóm
87.04)
87.04
5 Ô tô cần cẩu 8705.10.00
6 Ô tô chữa cháy 8705.30.00
7 Ô tô trộn và vận chuyển bê tông 8705.40.00
8 Ô tô quét đường; Ô tô xi téc
phun nước; Ô tô hút chất thải
(dùng để hút bùn hoặc hút bể
phốt)
8705.90.50
9 Ô tô điều chế chất nổ di động 8705.90.60
10 Ô tô khoan 8705.20.00
11 Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng
loại khác (thuộc nhóm 87.05)
8705.90.90

62 30 12
2

TT Tên sản phẩm, hàng hóa Quy chuẩn Mã số HS Văn điều bảnchỉnh QPPL
12 Ô tô sát xi không có buồng lái
(khung gầm có gắn động cơ)
dùng cho xe có động cơ (thuộc
các nhóm từ 87.01 đến 87.05).
87.06
13 Sơ mi rơ moóc xi téc 8716.31.00
14 Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải 8716.39.91
8716.39.99
15 Rơ moóc chuyên dùng; Sơ mi rơ
moóc chuyên dùng (thuộc nhóm
87.16)
8716.40.00
B Xe mô tô, xe gắn máy QCVN 14:2024/BGTVT
QCVN 77:2024/BGTVT
QCVN 04:2024/BGTVT
TT 54/2024/TT-BGTVT
TT 55/2024/TT-BGTVT
1 Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe
bên cạnh); Xe gắn máy.
87.11
C Xe máy chuyên dùng QCVN 22:2018/BGTVT
QCVN 13:2024/BGTVT
TT 54/2024/TT-BGTVT
TT 55/2024/TT-BGTVT
1 Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục
bánh lốp) - Loại có buồng lái và
buồng điều khiển cơ cấu công
tác riêng biệt
8705.10.00
2 Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục
bánh lốp) - Loại có chung buồng
điều khiển cơ cấu lái và điều
khiển cơ cấu công tác
8426.41.00
II Lĩnh vực đường sắt
1 Đầu máy Điêzen QCVN 15:2023/BGTVT
QCVN 16:2023/BGTVT
86.02 TT 01/2024/TT-BGTVT
2 Toa xe chở khách không tự
hành; Toa xe công vụ, phát điện
QCVN 15: 2023/BGTVT
QCVN 18: 2023/BGTVT
8605.00.00 TT 01/2024/TT-BGTVT

Các từ viết tắt trong Phụ lục này được hiểu như sau:
TT: Thông tư;
QPPL: Quy phạm pháp luật;
QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.

Phụ lục II
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG
AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SAU THÔNG QUAN,
TRƯỚC KHI ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG (ĐỐI VỚI NHẬP KHẨU), TRƯỚC KHI
ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG (ĐỐI VỚI SẢN XUẤT, LẮP RÁP)

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2024/TT-BGTVT ngày tháng năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT Tên sản phẩm, hàng hóa Quy chuẩn Mã số HS Văn điều bảnchỉnh QPPL
I. Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ, phụ tùng
A Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ
moóc
QCVN 09:2024/BGTVT
QCVN 10:2024/BGTVT
QCVN 11:2024/BGTVT
QCVN 82:2024/BGTVT
QCVN 109:2024/BGTVT
TT 54/2024/TT-BGTVT
TT 55/2024/TT-BGTVT
1 Ô tô kéo rơ moóc 8701.95.90
2 Ô tô chở người trong sân bay 87.02
3 Ô tô khách kiểu limousine (từ
10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái
xe)
87.02
4 Ô tô nhà ở lưu động (Motor
home)
87.03
5 Ô tô chở phạm nhân 87.03
6 Ô tô tang lễ 87.03
7 Ô tô con kiểu limousine (dưới
10 chỗ ngồi kể cả lái xe)
87.03
8 Ô tô sửa chữa lưu động 8705.90.90
9 Ô tô y tế lưu động (chụp X
quang, khám chữa bệnh lưu
động...)
8705.90.50
10 Ô tô quan trắc môi trường 8705.90.90
11 Ô tô dành cho người khuyết
tật điều khiển
8713.90.00
12 Ô tô trộn bê tông lưu động 8705.40.00
13 Rơ moóc nhà ở lưu động 8716.10.00
14 Sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động 8716.10.00
15 Rơ moóc khách 8716.40.00
16 Sơ mi rơ moóc khách 8716.40.00
17 Rơ moóc xi téc 8716.31.00
18 Rơ moóc kiểu module 8716.39.91
8716.39.99

62 30 12
2

TT Tên sản phẩm, hàng hóa Quy chuẩn Mã số HS Văn điều bảnchỉnh QPPL
19 Rơ moóc rải phụ gia làm
đường
8716.40.00
20 Sơ mi rơ moóc kiểu dolly 8716.40.00
21 Sơ mi rơ moóc băng tải 8716.40.00
B Xe mô tô, xe gắn máy QCVN 14:2024/BGTVT
QCVN 77:2024/BGTVT
QCVN 04:2024/BGTVT
TT 54/2024/TT-BGTVT
TT 55/2024/TT-BGTVT
1 Xe mô tô dành cho người
khuyết tật điều khiển
8713.90.00
2 Xe gắn máy dành cho người
khuyết tật điều khiển
8713.90.00
C Xe bốn bánh có gắn động cơ TT 54/2024/TT-BGTVT
TT 55/2024/TT-BGTVT
Xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ:
QCVN 119:2024/BGTVT 1
- Loại chở dưới 10 người kể cả
người lái bao gồm cả xe chơi
golf (golf car, golf buggies)
loại chở dưới 10 người kể cả
người lái hoạt động trong
phạm vi hạn chế
8703.10
- Loại chở từ 10 người trở lên
kể cả người lái
87.02
2 Xe chở hàng bốn bánh có gắn
động cơ
QCVN 118:2024/BGTVT 87.04
D Xe máy chuyên dùng QCVN 22:2018/BGTVT
QCVN 13:2024/BGTVT
TT 54/2024/TT-BGTVT
TT 55/2024/TT-BGTVT
1 Xe nâng 8427.10.00
8427.20.00
2 Xe ủi (máy ủi) 84.29
3 Xe xúc (máy xúc) 8429.51.00
4 Xe đào (máy đào) 8429.52.00
8430.41.00
5 Xe xúc, đào (máy xúc, đào) 8429.59.00
6 Xe lu rung 8429.40.40
8429.40.50
7 Xe lu loại khác 8429.40.90
8 Xe khoan (máy khoan) 8430.41.00
9 Xe cần cẩu bánh xích (cần trục
bánh xích) - Loại có buồng lái
và buồng điều khiển cơ cấu
công tác riêng biệt
8705.10.00


3

TT Tên sản phẩm, hàng hóa Quy chuẩn Mã số HS Văn điều bảnchỉnh QPPL
10 Xe cần cẩu bánh xích (cần trục
bánh xích) - Loại có chung
buồng điều khiển cơ cấu lái và
điều khiển cơ cấu công tác
8426.49.00
11 Xe thi công mặt đường 8705.90.90
84.30
84.79
12 Xe phun bê tông; Xe máy
chuyên dùng loại khác
8705.90.90
13 Xe san (máy san) 8429.20.00
14 Xe tự đổ 87.04
15 Xe kéo bánh xích 8701.30.00
16 Xe kéo trong kho bãi; nhà
xưởng
87.01
17 Xe kéo, đẩy máy bay 87.01
18 Xe kéo hàng hóa, hành lý
trong sân bay
87.09
19 Máy kéo nông nghiệp 87.01
20 Xe hút bùn, bể phốt 8705.90.50
21 Xe cứu thương lưu động 87.03
22 Xe quét đường 8705.90.50
23 Xe phun, tưới chất lỏng 8705.90.50
24 Xe trộn và vận chuyển bê tông
(xe trộn bê tông)
8705.40.00
25 Xe bơm bê tông 8705.90.90
26 Xe chở, trộn, ép rác 8705.90.90
27 Xe băng tải 8705.90.90
28 Xe thang lên máy bay 8705.90.90
29 Xe đưa hành khách khuyết tật
lên máy bay
8705.90.90
30 Xe hút chất thải máy bay 8705.90.90
31 Xe cấp điện cho máy bay 8705.90.90
32 Xe chở nhiên liệu cho máy
bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu
cho máy bay)
87.09
33 Xe chở nước sạch cho máy
bay (có cơ cấu cấp nước sạch
cho máy bay)
87.09
34 Xe địa hình 87.03
35 Xe chở hàng 87.04
36 Xe quét, chà sàn 8705.90.50


4

TT Tên sản phẩm, hàng hóa Quy chuẩn Mã số HS Văn điều bảnchỉnh QPPL
37 Xe cào, vận chuyển vật liệu
(máy cào, vận chuyển vật liệu)
84.30
38 Xe cạp (máy cạp) 84.29.30.00
39 Xe đóng cọc, Xe ép cọc (máy
đóng cọc, máy ép cọc)
84.30
40 Xe đóng cọc và nhổ cọc (máy
đóng cọc và nhổ cọc)
8430.10.00
41 Xe phá dỡ, Xe kẹp gỗ, Xe xếp,
dỡ vật liệu (máy phá dỡ; máy
kẹp gỗ; máy xếp, dỡ vật liệu)
84.29
E Phụ tùng
(Trừ phụ tùng sản xuất trong
nước để phục vụ mục đích sửa
chữa, bảo hành cho xe cơ giới
và cùng kiểu loại với phụ tùng
đã được chứng nhận)
TT 54/2024/TT-BGTVT
TT 55/2024/TT-BGTVT
1 Khung xe mô tô, xe gắn máy QCVN 124:2024/BGTVT 8714.10.30
2 Gương chiếu hậu xe mô tô, xe
gắn máy
QCVN 28:2024/BGTVT 7009.10.00
3 Vành bánh xe mô tô, xe gắn
máy
QCVN 113:2024/BGTVT 8714.10.50
4 Lốp hơi dùng cho xe mô tô, xe
gắn máy
QCVN 36:2024/BGTVT 4011.40.00
5 Ắc quy chì-a xít, lithium-ion
dùng cho xe mô tô,xe gắn máy
QCVN 47:2024/BGTVT 8507
6 Ắc quy sử dụng cho xe mô tô
điện, xe gắn máy điện
QCVN 91:2024/BGTVT 8507
7 Đèn chiếu sáng phía trước của
phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
QCVN 125:2024/BGTVT 8512.20
8 Gương dùng cho xe ô tô QCVN 33:2024/BGTVT 7009.10.00
9 Kính an toàn của xe ô tô QCVN 32:2024/BGTVT 70.07
8708.22
10 Lốp hơi dùng cho ô tô QCVN 34:2024/BGTVT 4011.10.00;
4011.20
4011.90.10
11 Vật liệu sử dụng trong kết cấu
nội thất xe cơ giới
QCVN 53:2024/BGTVT 8708.99.80
12 Vành hợp kim nhẹ dùng cho
xe ô tô
QCVN 78:2024/BGTVT 8708.70
13 Thùng nhiên liệu xe ô tô QCVN 52:2024/BGTVT 8708.99
14 Động cơ xe mô tô, xe gắn máy QCVN 37:2024/BGTVT 84.07


5

TT Tên sản phẩm, hàng hóa Quy chuẩn Mã số HS Văn điều bảnchỉnh QPPL
15 Động cơ sử dụng cho xe mô tô
điện, xe gắn máy điện
QCVN 90:2024/BGTVT 85.01
II. Lĩnh vực phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác dầu khí biển
1 Giàn cố định trên biển (bệ
giàn khoan và các mảng cấu
kiện tích hợp sử dụng trong
các công đoạn khoan, khai
thác dầu khí trên biển)
Bổ sung sửa đổi 1:2017
QCVN 49: 2012/BGTVT
8430.49.10 TT 33/2011/TT-BGTVT
2 Kho chứa nổi, giàn di động
(giàn khoan hoặc giàn sản
xuất nổi hoặc nửa nổi nửa
chìm)
QCVN 70:2014/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
8905.20.00 TT 33/2011/TT-BGTVT
3 Hệ thống đường ống biển (ống
dẫn sử dụng cho đường ống
dẫn dầu hoặc khí)
QCVN 69:2014/BGTVT 7304 hoặc
7305 hoặc
7306
TT 33/2011/TT-BGTVT
4 Phao neo dầu khí QCVN 72:2014/BGTVT 8907.90.10 TT 33/2011/TT-BGTVT
III. Lĩnh vực tàu biển
1 Tàu thủy chở khách, du
thuyền, phà, tàu thủy chở
hàng, sà lan và các tàu thuyền
tương tự để vận chuyển người
hoặc hàng hóa (trừ các
phương tiện phục vụ vào mục
đích quốc phòng, an ninh)
QCVN 21:2015/BGTVT;
Sửa đổi 1:2016 QCVN
21:2015/BGTVT; Sửa đổi
2:2017 QCVN
21:2015/BGTVT; Sửa đổi
3:2018 QCVN
21:2015/BGTVT
QCVN 26:2024/BGTVT
QCVN 56:2013/BGTVT
QCVN 74:2024/BGTVT
89.01 TT 40/2016/TT-BGTVT
TT 17/2023/TT-BGTVT
2 Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các
phương tiện phục vụ vào mục
đích quốc phòng, an ninh)
QCVN 21:2015/BGTVT;
Sửa đổi 1:2016 QCVN
21:2015/BGTVT; Sửa đổi
2:2017 QCVN
21:2015/BGTVT; Sửa đổi
3:2018 QCVN
21:2015/BGTVT
QCVN 26:2024/BGTVT
QCVN 74:2024/BGTVT
89.04 TT 40/2016/TT-BGTVT
TT 17/2023/TT-BGTVT
3 Tàu đèn hiệu (hải đăng), tàu
cứu hộ, tàu hút nạo vét (tàu
cuốc), cần cẩu nổi và tàu
thuyền khác mà tính năng di
động trên mặt nước chỉ nhằm
bổ sung cho chức năng chính
của các tàu thuyền này; ụ nổi
sửa chữa tàu
QCVN 21:2015/BGTVT;
Sửa đổi 1:2016 QCVN
21:2015/BGTVT; Sửa đổi
2:2017 QCVN
21:2015/BGTVT; Sửa đổi
3:2018 QCVN
21:2015/BGTVT
QCVN 55:2013/BGTVT
QCVN 56:2013/BGTVT
QCVN 74:2024/BGTVT
89.05 TT 40/2016/TT-BGTVT
TT 17/2023/TT-BGTVT
4 Tàu thuyền khác, thân tàu
hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc
QCVN 21:2015/BGTVT;
Sửa đổi 1:2016 QCVN
89.06 TT 40/2016/TT-BGTVT


6

TT Tên sản phẩm, hàng hóa Quy chuẩn Mã số HS Văn điều bảnchỉnh QPPL
chưa hoàn thiện, đã lắp ráp,
hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo
rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa
lắp ráp hoặc tháo rời nếu
không có đặc trưng cơ bản của
một loại tàu cụ thể (trừ các
phương tiện phục vụ vào mục
đích quốc phòng, an ninh)
21:2015/BGTVT; Sửa đổi
2:2017 QCVN
21:2015/BGTVT; Sửa đổi
3:2018 QCVN
21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 26:2024/BGTVT
QCVN 03:2016/BGTVT
QCVN 63:2013/BGTVT
QCVN 56:2013/BGTVT
QCVN 23:2016/BGTVT
QCVN 74:2024/BGTVT
TT 17/2023/TT-BGTVT
IV. Lĩnh vực phương tiện thủy nội địa
1 Tàu thủy chở khách, du
thuyền, phà, tàu thủy chở
hàng, sà lan và các tàu thuyền
tương tự để vận chuyển người
hoặc hàng hóa, các loại tàu
thuyền thể thao, vui chơi giải
trí và canô (trừ các phương
tiện phục vụ vào mục đích
quốc phòng, an ninh)
Sửa đổi 1:2015 QCVN
72:2013/BGTVT
Sửa đổi 2:2018
QCVN72:2013/ BGTVT
QCVN 25:2015/BGTVT
Sửa đổi 2:2016 QCVN
17:2011/BGTVT
QCVN 84:2014/BGTVT
QCVN 50:2012/BGTVT
QCVN 51:2012/BGTVT
QCVN 56:2013/BGTVT
Sửa đổi 1:2016 QCVN
01:2008/BGTVT
QCVN 54:2013/BGTVT
QCVN 81:2014/BGTVT
89.01
89.03
TT 48/2015/TT-BGTVT
TT 16/2023/TT-BGTVT
2 Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các
phương tiện phục vụ vào mục
đích quốc phòng, an ninh)
Sửa đổi 1:2015 QCVN
72:2013/BGTVT
Sửa đổi 2:2018 QCVN
72:2013/ BGTVT
QCVN 25:2015/BGTVT
Sửa đổi 2:2016 QCVN
17:2011/BGTVT
QCVN 84:2013/BGTVT
89.04
TT 48/2015/TT-BGTVT
TT 16/2023/TT-BGTVT
3 Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu
hút nạo vét, tàu cuốc, cần cẩu
nổi và tàu thuyền khác mà tính
năng di động trên mặt nước
chỉ nhằm bổ sung cho chức
năng chính của các tàu thuyền
này; ụ nổi sửa chữa tàu
Sửa đổi 1:2015 QCVN
72:2013/BGTVT
Sửa đổi 2:2018 QCVN
72:2013/ BGTVT
QCVN 25:2015/BGTVT
Sửa đổi 2:2016 QCVN
17:2011/BGTVT
QCVN 84:2013/BGTVT
QCVN 51:2012/BGTVT
QCVN 56:2013/BGTVT
89.05
TT 48/2015/TT-BGTVT
TT 16/2023/TT-BGTVT


7

TT Tên sản phẩm, hàng hóa Quy chuẩn Mã số HS Văn điều bảnchỉnh QPPL
QCVN 54:2013/BGTVT
QCVN 55:2013/BGTVT
4 Tàu thuyền khác, thân tàu
hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc
chưa hoàn thiện, đã lắp ráp,
hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo
rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa
lắp ráp hoặc tháo rời nếu
không có đặc trưng cơ bản của
một loại tàu cụ thể (trừ các
phương tiện phục vụ vào mục
đích quốc phòng, an ninh)
Sửa đổi 1:2015 QCVN
72:2013/BGTVT
Sửa đổi 2:2018 QCVN
72:2013/ BGTVT
QCVN 25:2015/BGTVT
Sửa đổi 2:2016 QCVN
17:2011/BGTVT
QCVN 84:2014/BGTVT
QCVN 50:2012/BGTVT
QCVN 51:2012/BGTVT
QCVN 56:2013/BGTVT
Sửa đổi 1:2016 QCVN
01:2008/BGTVT
QCVN 54:2013/BGTVT
89.06
TT 48/2015/TT-BGTVT
TT 16/2023/TT-BGTVT
V. Lĩnh vực đường sắt
1 Đầu máy chạy điện từ nguồn
điện cấp từ bên ngoài hoặc ắc
quy
QCVN 15:2023/BGTVT
QCVN 16:2023/BGTVT
86.01 TT 01/2024/TT-BGTVT
2 Toa xe đường sắt đô thị QCVN 15:2023/BGTVT
QCVN 18:2023/BGTVT
86.03 TT 01/2024/TT-BGTVT
3 Phương tiện chuyên dùng:
Goòng máy; Ô tô ray; Cần
trục đường sắt; Máy chèn
đường; Máy kiểm tra đường;
Phương tiện khác dùng để
phục vụ cứu viện, thi công,
bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra
đường sắt
QCVN 15:2023/BGTVT
QCVN 16:2023/BGTVT
QCVN 18:2023/BGTVT
QCVN 22:2018/BGTVT
8604.00.00 TT 01/2024/TT-BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
TT 21/2023/TT-BGTVT
4 Toa xe hành lý; Toa xe bưu
vụ; Toa xe hàng ăn
QCVN 15:2023/BGTVT
QCVN 18:2023/BGTVT
8605.00.00 TT 01/2024/TT-BGTVT
5 Toa xe hàng và toa goòng
không tự hành
QCVN 15:2023/BGTVT
QCVN 18:2023/BGTVT
8606 TT 01/2024/TT-BGTVT
6 Giá chuyển hướng, bộ trục
bánh xe của đầu máy
Giá chuyển hướng, bộ trục
bánh xe của toa xe
QCVN 16:2023/BGTVT
QCVN 18:2023/BGTVT
QCVN 87:2015/BGTVT
QCVN 110:2023/BGTVT
8607.11.00
8607.12.00
TT 01/2024/TT-BGTVT
7 Van phân phối đầu máy
Van hãm toa xe
QCVN 112:2023/BGTVT 8607.21.00 TT 01/2024/TT-BGTVT
8 Bộ móc nối, đỡ đấm QCVN 111:2023/BGTVT 8607.30.00 TT 01/2024/TT-BGTVT
9 Thiết bị tín hiệu đuôi tàu TT 01/2024/TT-BGTVT 8530.10.00 TT 01/2024/TT-BGTVT
VI. Lĩnh vực sản phẩm công nghiệp dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác
trên biển (không áp dụng đối với sản phẩm dùng cho tàu tạm nhập tái xuất và mang cờ nước ngoài)


8

TT Tên sản phẩm, hàng hóa Quy chuẩn Mã số HS Văn điều bảnchỉnh QPPL
1 Nồi hơi, bình chịu áp lực các
loại dùng trong giao thông vận
tải và phương tiện thăm dò
khai thác trên biển.
QCVN 67:2018/BGTVT
QCVN 21:2015/BGTVT
Sửa đổi 1:2016 QCVN
21:2015/BGTVT; Sửa đổi
2:2017 QCVN
21:2015/BGTVT; Sửa đổi
3:2018 QCVN
21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Sửa đổi 1:2017 QCVN
49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
TCVN 7704:2007
Sửa đổi 1:2015 QCVN
72:2013/BGTVT
Sửa đổi 2:2018 QCVN
72:2013/BGTVT
84.02 84.03 TT 27/2019/TT-BGTVT
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
TT 36/2016/TT-BGTVT
TT 39/2018/TT-BGTVT
TT 08/2017/TT-BGTVT
TT 21/2023/TT-BGTVT
2 Xuồng cứu sinh, cấp cứu
(dùng cho tàu biển; phương
tiện thăm dò khai thác trên
biển)
QCVN 42:2015/BGTVT
Sửa đổi 1:2017 QCVN
42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
8906.90.90 TT 28/2012/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
LSA Code
3 Bè cứu sinh (dùng cho tàu
biển; phương tiện thăm dò
khai thác trên biển)
QCVN 42:2015/BGTVT
Sửa đổi 1:2017 QCVN
42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
8907.9 TT 28/2012/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
LSA Code
4 Đuốc cầm tay (dùng cho tàu
biển; phương tiện thăm dò
khai thác trên biển)
QCVN 42:2015/BGTVT
Sửa đổi 1:2017 QCVN
42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
3604.90.90 TT 28/2012/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
LSA Code
Công ước SOLAS 74
5 Thang cho người lên/xuống
thiết bị cứu sinh (Embarkation
ladder) (dùng cho tàu biển;
phương tiện thăm dò khai thác
trên biển)
QCVN 42:2015/BGTVT
Sửa đổi 1:2017 QCVN
42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
44.21 TT 24/2014/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
LSA Code
Công ước SOLAS 74
6 Thiết bị nâng hạ xuồng cứu
sinh, cấp cứu, phao bè; Thiết
bị nâng lắp đặt, sử dụng trên
phương tiện giao thông vận
tải: tàu biển, phương tiện thủy
nội địa, đường bộ, đường sắt,
hàng không.
QCVN 42:2015/BGTVT
Sửa đổi 1:2017 QCVN
42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 23:2016/BGTVT
QCVN 97:2016/BGTVT
84.26 TT 28/2012/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
LSA code
Công ước SOLAS 74


9

TT Tên sản phẩm, hàng hóa Quy chuẩn Mã số HS Văn điều bảnchỉnh QPPL
Thiết bị nâng lắp đặt, sử dụng
trên phương tiện, thiết bị thăm
dò, khai thác trên biển.
Cầu trục, cổng trục, cần trục
chuyển tải, khung nâng di
động và xe chuyển tải có chân
chống.
Cầu trục di chuyển trên cột cố
định.
Cần trục có cần đặt trên cột đỡ
hoặc chân đế.
Cần trục chạy trên bánh lốp.
Các cần trục khác dùng để xếp
dỡ.
(dùng trong giao thông vận
tải, cảng hàng không, cảng
thủy, cơ sở đóng mới, sửa
chữa tàu thủy, phương tiện
đường sắt và phương tiện
thăm dò khai thác trên biển)
QCVN 96:2016/BGTVT
QCVN 22:2018/BGTVT
Số 152 - Công ước về sức
khỏe và an toàn nghề
nghiệp, 1979 (ILO)
TT 10/2017/TT-BGTVT
TT 09/2017/TT-BGTVT
TT 08/2017/TT-BGTVT
TT 27/2019/TT-BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
TT 21/2023/TT-BGTVT
7 Xe nâng hạ xếp tầng hàng
bằng cơ cấu càng nâng; các
loại xe công xưởng khác có
lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp
hàng (không tham gia giao
thông đường bộ; không áp
dụng đối với xe nâng hàng di
chuyển bằng đẩy hoặc kéo
tay)
QCVN 22:2018/BGTVT 84.27 TT 27/2019/TT-BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
TT 21/2023/TT-BGTVT
8 Máy nâng hạ, giữ, xếp dỡ khác
(ví dụ: xe nâng người, thang
máy nâng hạ theo chiều thẳng
đứng, thang cuốn, băng tải,
thùng cáp treo).
Máy nâng hạ và băng tải hoạt
động liên tục khác, để vận tải
hàng hóa hoặc vật liệu.
(dùng trong giao thông vận
tải, cảng hàng không, cảng
thủy, cơ sở đóng mới, sửa
chữa tàu thủy, phương tiện
đường sắt và phương tiện
thăm dò khai thác trên biển)
QCVN 22:2018/BGTVT 84.28 TT 27/2019/TT-BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
TT 21/2023/TT-BGTVT

Các từ viết tắt trong Phụ lục này được hiểu như sau:
TT: Thông tư;
QPPL: Quy phạm pháp luật;
QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia.